Lời mở đầu | 3 |
Chương 1. Tổng quan về công tác quản lý chất lượng công trình xây dựng | |
I. Quy định chung | 5 |
II. Quản lý chất lượng khảo sát xây dựng | 12 |
III. Quản lý chất lượng thiết kế xây dựng công trình | 13 |
IV. Quản lý chất lượng thi công xây dựng công trình | 14 |
V. Các tồn tại, bất cập hiện nay của công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng | 26 |
Chương 2. Danh mục hồ sơ pháp lý, kỹ thuật của công trình theo từng giai đoạn | |
I. Danh mục hồ sơ pháp lý, kỹ thuật giai đoạn chuẩn bị đầu tư | 28 |
II. Danh mục hồ sơ pháp lý, kỹ thuật giai đoạn thực hiện đầu tư | 29 |
III. Danh mục hồ sơ pháp lý, kỹ thuật giai đoạn quản lý, vận hành | |
và bảo trì công trình | 30 |
Chương 3. Biểu mẫu và chỉ dẫn cơ bản về công tác quản lý chất lượng | |
I. Nhật ký thi công | 33 |
II. Nhật ký tư vấn giám sát | 39 |
III. Báo cáo của nhà thầu thi công xây dựng | 41 |
IV. Báo cáo của nhà thầu tư vấn giám sát | 45 |
V. Biên bản họp | 53 |
VI. Vật liệu đầu vào | 58 |
VII. Các hồ sơ chung | 65 |
Chương 4. Biểu mẫu và chỉ dẫn chi tiết về công tác quản lý chất lượng | |
I. Công tác nền móng | 112 |
II. Công tác bê tông | 186 |
III. Công tác lắp dựng | 213 |
IV. Công tác lắp đặt hệ thống cấp thoát nước | |
229 | |
V. Công tác phòng cháy chữa cháy và chống sét | |
274 | |
VI. Công tác điện | 318 |
VII. Công tác lắp đặt hệ thống điều hòa không khí và thông gió | |
404 | |
VIII. Công tác hoàn thiện | 503 |
IX. Công tác kiểm tra vật tư, thiết bị, mẫu thí nghiệm | |
551 | |
X. Công tác thang máy | 575 |
XI. Công tác thang cuốn | 608 |
XII. Công tác thang nâng | 635 |
Chương 5. Các biên bản hiện trường | |
1. Danh mục yêu cầu cung cấp thông tin | |
656 | |
2. Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin | 657 |
3. Danh mục chỉ thị công trường | 658 |
4. Chỉ thị công trường | 659 |
5. Danh mục ghi nhớ tại công trường | 660 |
6. Bảng ghi nhớ công trường | 661 |
7. Danh mục báo cáo sự không phù hợp | |
662 | |
8. Báo cáo điểm không phù hợp | 663 |
9. Danh mục báo cáo hành động khắc phục | |
664 | |
10. Báo cáo hành động phòng ngừa/ khắc phục | |
665 | |
11. Báo cáo hành động khắc phục | 666 |
12. Danh mục các lỗi khuyết tật | 667 |
13. Báo cáo kiểm tra lỗi khuyết tật | 668 |
14. Danh mục phê duyệt BV triển khai thi công/ vật liệu/ biện pháp thi công/nhà cung cấp | |
670 | |
15. Yêu cầu phê duyệt BV triển khai thi công/ vật liệu/ biện pháp thi công/ nhà cung cấp | |
671 | |
16. Bảng tổng hợp đánh giá tiến độ thi công | 672 |
17. Bảng chi tiết đánh giá tiến độ | 674 |
18. Biên bản hiện trường | 675 |
19. Bảng nhật ký kiểm tra ngày | 676 |
20. Giấy phép vào khu vực kiểm soát | 677 |
Chương 6. Biểu mẫu và hướng dẫn chi tiết công tác thi công và nghiệm thu kết cấu dự ứng lực | |
I. Các bước nghiệm thu | 679 |
II. Công tác lắp đặt cáp | 681 |
III. Công tác kéo căng cáp | 683 |
IV. Công tác bơm vữa | 689 |
V. Vật tư và thiết bị thi công | 693 |
VI. Nghiệm thu khối lượng cáp đã lắp đặt | 701 |
Chương 7. Biểu mẫu và chỉ dẫn chi tiết về công tác an toàn lao động | |
1. Danh mục kiểm tra, hồ sơ pháp lý an toàn lao động | |
703 | |
2. Báo cáo ATLĐ & VSMT hàng tuần | |
721 | |
3. Báo cáo tổng hợp an toàn lao động - vệ sinh môi trường | |
723 | |
4. Giấy cam kết thực hiện ATLĐ và vệ sinh môi trường | |
724 | |
5. Biên bản huấn luyện ATLĐ - VSMT- PCCN | |
727 | |
6. Nhật ký an toàn lao động và vệ sinh môi trường | |
729 | |
7. Yêu cầu thực hiện công tác ATLĐ - VSMT | 734 |
8. Biên bản vi phạm ATLĐ và VSMT | 736 |
9. Biên bản phạt ATLĐ và VSMT | 737 |
Chương 8. Bản vẽ hoàn công | |
I. Quy định chung | 738 |
II. Lập và xác nhận bản vẽ hoàn công | 738 |
Chương 9. Hướng dẫn lập hồ sơ quản lý chất lượng đợt, giai đoạn, bộ phận, hạng mục | |
I. Nguyên tắc lập hồ sơ quản lý chất lượng | 740 |
II. Danh mục nghiệm thu công việc xây dựng | 741 |
Chương 10. Biểu mẫu và hướng dẫn chi tiết công tác thanh toán đợt | |
I. Chỉ dẫn chung | 743 |
II. Bảng giá trị thanh toán đợt | 744 |
III. Bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành đề nghị thanh toán | 745 |
IV. Bảng xác nhận khối lượng thanh toán đợt | 752 |
V. Bảng diễn giải khối lượng chi tiết | 753 |
VI. Bảng tổng hợp cốt thép đợt | 754 |
VII. Bảng thống kê cốt thép chi tiết | 755 |
VIII. Công văn đề nghị thanh toán của nhà thầu xây dựng | 756 |
Chương 11. Hướng dẫn công tác lưu trữ và theo dõi hồ sơ công trình XD | |
I. Nguyên tắc lưu trữ | 757 |
II. Chỉ dẫn chi tiết công tác lưu trữ và theo dõi hồ sơ công trình XD | 758 |
Chương 12. Quy trình nghiệm thu và quy chế phối hợp trong quá trình thi công xây dựng | |
I. Quy trình nghiệm thu và quy chế phối hợp trong quá trình | |
thi công xây dựng - mẫu 1 | 766 |
II. Quy trình nghiệm thu và quy chế phối hợp trong quá trình | |
thi công xây dựng - mẫu 2 (song ngữ) | 775 |
Chương 13. Chỉ dẫn đánh giá mức độ nguy hiểm của kết cấu nhà | |
I. Trình tự đánh giá mức độ nguy hiểm của nhà | 787 |
II. Phương pháp đánh giá | 787 |
Phụ lục A. Trình tự và nội dung khảo sát kỹ thuật nhà | 794 |
Phụ lục B. Vết nứt trong kết cấu bê tông cốt thép | 795 |
Phụ lục C. Vết nứt trong kết cấu xây gạch | 801 |
Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....
Công ty phát hành | NXB Xây Dựng |
---|---|
Loại bìa | Bìa gập |
Số trang | 810 |
Nhà xuất bản | Nhà Xuất Bản Xây Dựng |
SKU | 9420559807166 |
python phong thuỷ ứng dụng how we learn người hùng mang ngàn gương mặt tarot toàn thư tarot đàn ông sao hỏa đàn bà sao kim luật tâm thức luật tâm thức bìa cứng tù nhân của địa lý bí ẩn mãi mãi là bí ẩn vũ trụ trong vỏ hạt dẻ sách hành trình về phương đông bách khoa toàn thư elon musk arduino tế bào gốc ung thư nhân tố enzyme lập trình muôn kiếp nhân sinh muôn kiếp nhân sinh trọn bộ cấu tạo kiến trúc kiến trúc quản trị học tiêu chuẩn eurocode cấu trúc dữ liệu và giải thuật tcvn bí mật dotcom