







b) Cách ghi: Danh sách đảng viên gồm 14 cột, có 9 dòng kẻ đậm, mỗi dòng kẻ đậm có 4 dòng kẻ nhỏ để ghi cho một đảng viên, được ghi cụ thể như sau: Cột 1: Ghi số thứ tự từng đảng viên từ nhỏ đến lớn, không ghi cách dòng, cách trang. Cột 2: Dòng 1 ghi rõ họ tên trong lý lịch đảng theo kiểu chữ in có dấu. Dòng 2 ghi họ tên khai sinh. Dòng 3 ghi ngày tháng năm sinh. Cột 3: Dòng 1 ghi chữ nam hoặc chữ nữ. Dòng 2 ghi rõ dân tộc: Kinh, Tày, Nù Dòng 3 ghi rõ tôn giáo: Công giáo, Phật giá Cột 4: Quê quán: Ghi rõ thôn, xã, huyện, tỉ nơi gia đình họ hàng của cha đẻ sinh sống từ nhiều đời; trường hợp cá biệt có thể ghi theo quê quán của người mẹ hoặc người nuôi dưỡng từ nhỏ. Cột 5: Dòng 1 ghi rõ trình độ học vấn: Phổ thông, lớp mấy của hệ 10 năm hoặc hệ 12 năm. Dòng 2 ghi rõ trình độ lý luận: Sơ cấp, trung cấp, cao cấp hoặc cử nhân (chỉ ghi trình độ cao nhất). Dòng 3 ghi chuyên môn nghiệp vụ: Ghi theo văn bằng được cấp (công nhân kỹ thuật, trung cấp, kỹ sư, thạc sĩ, tiến sĩ). Dòng 4 ghi loại ngoại ngữ biết thành thạo nhất: Nga văn, Anh vă Cột 6: Dòng 1+2 ghi rõ nghề nghiệp trước khi vào Đảng: công nhân, nông dâ Dòng 3+4 ghi rõ nghề nghiệp đang làm hiện nay: công nhân, bộ đội, công an, công chứ Cột 7: Dòng 1 ghi ngày tháng năm được kết nạp vào Đảng. Dòng 2 ghi ngày tháng năm được công nhận chính thức. Cột 8: Dòng 1 ghi số thẻ đảng viên (mỗi số ghi vào một ô). Dòng 2 ghi số lý lịch đảng viên (mỗi số ghi vào một ô, ký hiệu được ghi vào 2 ô cuối). Dòng 3 ghi số Huy hiệu Đảng Cột 9: Dòng 1 ghi là bộ đội hoặc công an. Dòng 2 ghi tại ngũ nếu còn tại ngũ hoặc chuyển ngành, phục viên, xuất ngũ. Dòng 3 ghi nghỉ hưu hoặc mất sứ Cột 10: Dòng 1 ghi ngày tháng năm chi bộ giới thiệu chuyển sinh hoạt đảng chính thức đi, đến đảng bộ khác. Dòng 2 + 3 ghi tên tổ chức cơ sở đảng, huyện, tỉnh nơi đảng viên sẽ chuyển sinh hoạt đảng đến. Cột 11: Dòng 1 ghi ngày tháng năm chi bộ tiếp nhận đảng viên chuyển sinh hoạt đảng chính thức đi từ đảng bộ khác về đảng bộ. Dòng 2 + 3 ghi tên tổ chức cơ sở đảng, huyện, tỉnh nơi đảng viên chuyển sinh hoạt đảng. Cột 12: Dòng 1 ghi ngày tháng năm từ trần. Dòng 2 ghi lý do từ trần: ốm đau, tai nạn lao độ Các dòng còn lại ghi đã lập danh sách, ngày tháng năm để báo cáo cấp trên. Cột 13: Dòng 1 ghi ngày tháng năm bị đưa ra khỏi Đảng. Dòng 2 ghi hình thức ra Đảng (cho ra, xóa tên, khai trừ). Các dòng còn lại ghi đã lập danh sách, ngày tháng năm báo cáo cấp trên. Cột 14: Dòng 1+2 đảng viên ký nhận thẻ đảng viên. Các dòng còn lại ghi những trường hợp: mất tích, trốn ra nước ngoài, gián đoạn sinh hoạt đảng, bị bắt, bị tùGiá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....








| Địa chỉ tổ chức chịu trách nhiệm về hàng hóa | NXB: Thông Tin & Truyền Thông |
|---|---|
| Tên đơn vị/tổ chức chịu trách nhiệm về hàng hóa | NXB: Thông Tin & Truyền Thông |
| Thương hiệu | OEM |
| Xuất xứ | Anh, Việt Nam |
| Chất liệu | SỔ DANH SÁCH ĐẢNG VIÊN- Khổ giấy 20x30- Số trang: 52 trang luôn bìaCung cấp tất cả các loại sổ tay - huy hiệu phục vụ cho công tác ĐảngNHẬN IN THEO YÊU CẦU, IN TRỰC TIẾP TÊN CƠ QUAN - ĐƠN VỊ LÊN SỔKhách cần sll ib shop để nhận được ưu đãi tốt |
| Xuất xứ thương hiệu | Việt Nam |
| Sản phẩm có được bảo hành không? | Không |
| SKU | 9463402907502 |
văn phòng phẩm vở chép kinh địa tạng binder đựng card làm giàu từ chứng khoán content hay nói thay nước bọt mắt biếc spy x family slam dunk kim đồng sổ destination b1 sổ tay ghi chép sổ còng destination sổ klong destination b2 sổ da sổ vẽ màu nước sketchbook destination b1 b2 c1 c2 grammar and vocabulary sổ lò xo b5 sổ tay sổ a4 sổ tay mini sổ nhật ký sổ lò xo klong planner sổ vẽ đường xưa mây trắng