Giới thiệu Thuốc nhuộm tóc Loreal Excellence Creme 100% Chính Hãng CÔNG TY
Thuốc nhuộm tóc Loreal Excellence Creme
Cách thức đóng hộp : + 1 tuýp bảo vệ tóc trước khi nhuộm + 1 lọ dung dịch + 1 tuýp gel màu + 1 gói ủ xả + 1 tờ hướng dẫn sử dụng + 1 đôi găng tay. + 1 dầu răng lược để tiện tự nhuộm ở nhà. 4.26(Nâu Tím Ánh Đỏ) , 4.45(Nâu Đồng Ánh Đỏ)
Trong 1 hộp: + 1 tuýp bảo vệ tóc trước khi nhuộm + 1 lọ dung dịch + 1 tuýp gel màu + 1 gói ủ xả + 1 tờ hướng dẫn sử dụng + 1 đôi găng tay. + 1 dầu răng lược để tiện tự nhuộm ở nhà
Hướng dẫn sử dụng: + Dùng tuýp bảo vệ, bôi lên ngọn tóc, chân tóc, những phần tóc yếu. Để nguyên ko cần xả và bắt đầu nhuộm + cho thuốc nhuộm vào lọ dung dịch, lắc đều. + bôi đều lên tóc (nhớ đeo găng tay và nên làm từng lọn tóc ) + chờ khoảng tầm 30' ( bạn có thể tự soi gương và xem màu đã lên chưa) + xả xạch với nước và dầu xả
* Bảng màu thuốc nhuộm tóc chi tiết của L’oreal Màu Đen (tiếng anh gọi là Black) Màu Nâu đen ( tiếng anh làVery Dark Brown) Màu Nâu đậm ( tiếng anh- Dark Brown) Màu Nâu vừa (tiếng anh là Medium Brown) Màu Nâu sáng ( tiếng anh gọi là Light Brown) Màu Vàng đậm (tiếng anh – Dark Blonde) Màu Vàng vừa (tiếng anh là Medium Blonde) Màu Vàng sáng ( tiếng anh gọi là Light Blonde) Màu Vàng rất sáng (tiếng anh – Very Light Blonde) Màu Vàng sáng nhất (tiếng anh gọi là Lightest Blonde) Với Tông màu chính (hay được gọi là chủ đạo) trong bảng màu thuốc nhuộm tóc L’oreal là số thứ hai, đứng đằng sau dấu chấm gồm một số màu như là:
.0 : thể hiện là màu tự nhiên, trung tính (tiếng anh là Natural) .1 : Thể hiện màu tro, màu khói ( tiếng anh là Ash) .2 : Thể hiện màu tím (tiếng anh là Violet) .3 : Thể hiện màu vàng (tiếng anh là Gold) .4 : Thể hiện màu đồng (tiếng anh là Coppor) .4 : Thể hiện màu nâu đỏ (tiếng anh là Magoham) .5 : Thể hiện màu đỏ (tiếng anh là Red) Còn lại là một số màu nổi bật bên trong bảng màu thuốc nhuộm tóc của L’oreal được nhiều người ưa chuộng sử dụng với các thông số như sau:
#4.20 : Biểu thị nâu ánh tím #3 : Biểu thị nâu đen #4.45 : Biểu thị nâu đồng có ánh đỏ #4.26 : Biểu thị nâu tím có ánh đỏ #5.43 : Biểu thị nâu đồng có ánh vàng #5.6 : Biểu thị nâu đỏ #6.30 : Biểu thị nâu có ánh vàng #6.35 : Biểu thị nâu sô-cô-la đậm #6.45 : Biểu thị nâu có ánh đỏ #4 : Biểu thị nâu tự nhiên #4.25 : Biểu thị nâu sáng #7.01 : Biểu thị vàng sáng