Vật liệu xây dựng có vai trò quan trọng đến chất lượng và giá thành trong các công trình xây dựng, đặc biệt trong điều kiện hiện nay nguồn vật liệu truyền thống ngày một cạn kiệt trên quy mô toàn cầu.
Giáo trình được biên soạn theo phương châm: cơ bản, hiện đại Việt Nam và tính hội nhập quốc tế.
Giáo trình trình bày cơ sở khoa học chung về thành phần, tính chất, cấu trúc và các mô hình tính toán sự ứng xử giữa ứng suất và biến dạng của vật liệu xây dựng trong các điều kiện về tải trọng, điều kiện môi trường khác nhau và cũng đề xuất một số giải pháp mới tạo ra vật liệu mới đạt hiệu quả kinh tế - kỹ thuật - mỹ thuật.
Ngoài vật liệu truyền thống như đất, đá, bê tông xi măng, bê tông asphalt truyền thống, sách còn giới thiệu một số vật liệu mới như bê tông xi măng đặc biệt: cường độ, chất lượng cao; bê tông asphalt cải tiến bằng các phụ gia mới tăng khả năng chịu tải, giảm biến dạng dư tích lũy trong xây dựng mặt đường ô tô cấp cao, mặt đường sân bay có tải trọng trục lớn và số lần tác dụng lặp lớn và rất lớn.
Giáo trình dùng làm tài liệu học tập cho sinh viên ngành xây dựng công trình: dân dụng - công nghiệp, Giao thông vận tải và thủy lợi, và là tài liệu tham khảo hữu ích cho các học viên cao học, các kỹ sư xây dựng và các cán bộ nghiên cứu có liên quan đến lĩnh vực vật liệu xây dựng.
Sách được phân thành hai tập. Tập I từ chương 1 - 7 chương. Tập II từ chương 8 đến chương 12.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Khái niệm chung về vật liệu xây dựng | |
§1.1. Các yếu tố kinh tế | 6 |
§1.2. Các tính chất cơ học của vật liệu | 6 |
1.2.1. Các điều kiện tải trọng | 6 |
1.2.2. Quan hệ giữa ứng suất biến dạng | 7 |
1.2.3. Trạng thái đàn hồi | 7 |
1.2.4. Trạng thái đàn dẻo | 10 |
1.2.5. Sự ứng xử phụ thuộc vào thời gian | 12 |
1.2.6. Mô hình lưu biến | 14 |
1.2.7. Các ảnh hưởng của nhiệt độ và thời gian | 18 |
1.2.8. Vấn đề phá hoại và an toàn | 19 |
§1.3. Các đặc trưng vật lý của vật liệu | 21 |
1.3.1. Độ chặt | 21 |
1.3.2. Tính dãn nở nhiệt | 22 |
§1.4. Vấn đề thẩm mỹ công trình | 23 |
§1.5. Tính đồng nhất và tính không đồng nhất của vật liệu | 23 |
§1.6. Một số vấn đề cần xem xét khi tiến hành chương trình thí nghiệm | |
để xác định các chỉ tiêu cường độ của các loại vật liệu xây dựng | 25 |
Bài tập và câu hỏi chương 1 | 25 |
Chương 2. Vật liệu đất đá trong các công trình xây dựng | |
§2.1. Nguồn gốc hình thành | 27 |
2.1.1. Khoáng vật đất - đá | 27 |
2.1.2. Phân loại đá thiên nhiên | 28 |
§2.2. Đất xây dựng - Phân loại | 33 |
2.2.1. Phân loại đất | 33 |
2.2.2. Giới thiệu một số tiêu chuẩn phân loại đất | 34 |
§2.3. Quan hệ giữa khối lượng - thể tích của đất | 38 |
§2.4. Sự tương tác giữa đất, nước trong đất | 44 |
2.4.1. Khái niệm về ứng suất có hiệu | 44 |
2.4.2. Dòng chảy của nước trong đất - Định luật Darcy | 45 |
2.4.3. Hiện tượng mao dẫn trong đất | 47 |
§2.5. Chế độ thủy nhiệt nền đường và phân khu khí hậu đường sá | 48 |
2.5.1. Chế độ thủy nhiệt nền đường | 48 |
§2.6. Tính nén lún của đất | 49 |
§2.7. Cường độ kháng cắt của đất rời | 52 |
§2.8. Cường độ kháng cắt của đất dính | 53 |
§2.9. Các giải pháp kỹ thuật nâng cao khả năng chịu tải của đất | 56 |
2.9.1. Đầm nén đất | 56 |
2.9.2. Các phương tiện đầm nén | 58 |
2.9.3. Các thiết bị thí nghiệm xác định quan hệ giữa độ chặt | |
và độ ẩm của đất | 58 |
§2.10. Gia công đất bằng các chất liên kết (phụ gia) | 61 |
2.10.1. Ảnh hưởng của thành phần khoáng vật của đất đến nguyên lý | |
và hiệu quả gia cố đất | 61 |
2.10.3. Các đặc điểm của hệ keo sét và ảnh hưởng của nó đến quá trình | |
hình thành cường độ và tính ổn định của đất gia cố | 63 |
Bài tập và câu hỏi chương 2 | 65 |
Chương 3. Vật liệu dạng hạt trong xây dựng | |
§3.1. Khái niệm chung về vật liệu dạng hạt - Định nghĩa, phân loại | 66 |
§3.2. Vật liệu hạt nghiền từ các loại đá gốc | 67 |
§3.3. Cốt liệu hạt được sản xuất từ xỉ phế thải công nghiệp | 68 |
3.3.1. Khái niệm về xỉ thép | 68 |
3.3.2. Phân loại xỉ thép - thông thường có 3 nhóm | 69 |
§3.4. Tro bay làm cốt liệu mịn trong xây dựng | 69 |
§3.5. Thành phần cấp phối của vật liệu hạt | 70 |
3.5.1. Định nghĩa | 70 |
3.5.2. Giới thiệu một số lý thuyết cấp phối có độ chặt lớn nhất | |
được gọi là cấp phối tốt nhất | 72 |
§3.6. Các yêu cầu đối với vật liệu hạt | 76 |
3.6.1. Độ cứng - (degree of hardness) | 76 |
3.6.2. Yêu cầu về hình dạng hạt (shape of particle) | 77 |
3.6.3. Độ sạch (clean degree) | 77 |
§3.7. Giới thiệu một tiêu chuẩn quốc gia về cấp phối hạt | 78 |
3.7.1. Theo tiêu chuẩn Việt Nam | 78 |
3.7.2. Tiêu chuẩn của Anh | 81 |
§3.8. Giới thiệu một số tiêu chuẩn thí nghiệm theo ASTM đối | |
với cấp phối đá dăm | 82 |
Bài tập và câu hỏi chương 3 | 83 |
Chương 4. Chất kết dính vô cơ trong các công trình xây dựng | |
§4.1. Khái niệm chung | 84 |
§4.2. Vôi canxi | 85 |
4.2.1. Quá trình rắn chắc của vôi canxi | 85 |
4.2.2. Chỉ tiêu kỹ thuật của vôi canxi | 85 |
4.2.3. Quá trình rắn chắc của vôi trong không khí | 87 |
§4.3. Xi măng poorland - (ximangsilicat) | 88 |
4.3.1. Khái niệm chung | 88 |
4.3.2. Nguyên liệu chế tạo và thành phần hóa học của xi măng Poorland | 89 |
4.3.3. Nguyên liệu sản xuất xi măng | 90 |
§4.4. Công nghệ sản xuất xi măng | 91 |
§4.5. Các thành phần khoáng vật của xi măng | 94 |
§4.6. Lý thuyết rắn chắc của xi măng poorland | 96 |
4.6.1. Phản ứng xi măng với nước | 96 |
4.6.2. Hình thành cấu trúc của hồ xi măng và đá xi măng | 97 |
§4.7. Các tính chất của xi măng poorland cứng rắn trong môi trường nước | 98 |
§4.8. Giới thiệu tóm tắt một số loại xi măng đặc biệt | 103 |
§4.9. Phân loại và các yêu cầu của xi măng theo ASTM, SASHTO, PCA | 106 |
Bài tập và câu hỏi chương 4 | 110 |
Chương 5. Các chất liên kết hữu cơ dùng trong xây dựng đường ô tô | |
và sân bay | |
§5.1. Khái niệm và phân loại | 111 |
§5.2. Bitum dầu mỏ - loại được dùng phổ biến nhất | 113 |
5.2.1. Thành phần hóa học và phân nhóm | 113 |
5.2.2. Cấu trúc của bitum | 115 |
5.2.3. Các tính chất cơ lý cơ bản của bitum dùng trong xây dựng đường | 118 |
5.2.5. Giới thiệu các loại bitum dùng trong xây dựng đường bộ và sân bay | 129 |
§5.3. Các loại nhũ tương bitum dùng trong xây dựng đường | 141 |
5.3.1. Định nghĩa | 141 |
5.3.2. Phân loại | 142 |
5.3.3. Các tính chất của nhũ tương | 142 |
5.3.4. Các quy định kỹ thuật đối với nhũ tương | 143 |
5.3.5. Phạm vi sử dụng nhũ tương | 148 |
§5.4. Các phương pháp và thiết bị thí nghiệm chủ yếu về các chỉ tiêu | |
cơ lý hóa của bitum và nhũ tương nhựa dùng trong đường ô tô | |
và đường lăn, đường cất hạ cánh trong cảng hàng không | 149 |
Bài tập và câu hỏi chương 5 | 164 |
Chương 6. Các chất phụ gia cải tiến chỉ tiêu cơ lý hóa | |
của bitum làm mặt đường | |
§6.1. Giới thiệu chung | 165 |
§6.2. Cấu trúc của chất phụ gia hoạt tính bề mặt để cải thiện | |
các chỉ tiêu cơ lý - hóa của bitum làm đường | 166 |
6.2.1. Khái niệm cơ bản và về cấu trúc của chất hoạt tính bề mặt | 166 |
6.2.2. Phân loại các chất hoạt tính | 167 |
6.2.3. Các chất polyme và copolyme dùng để cải thiện tính chất của bitum | 168 |
6.2.4. Bitum EVA (Etylen - Vinin Axêtat) | 173 |
6.2.5. Bitum cao su | 175 |
6.2.6. Bitum LATEX | 176 |
6.2.7. Bitum Lưu huỳnh | 176 |
6.2.8. Phụ gia Epôxy (BE - Bitum Epôxy) | 177 |
6.2.9. Ứng dụng BE để chế tạo BTAE: | 178 |
Bài tập và câu hỏi chương 6 | 180 |
Chương 7. Bê tông asphalt (btaf) xây dựng mặt đường mềm - | |
đường ô tô và đường sân bay | |
§7.1. Khái niệm về cấu trúc của bê tông asphalt (bê tông nhựa) | 181 |
§7.2. Lý thuyết cơ bản về cường độ và độ ổn định của btaf | 184 |
§7.3. Các tính chất lưu biến và mô hình lưu biến của btaf | 186 |
§7.4. Phân loại bê tông asphalt trong xây dựng mặt đường | 192 |
7.4.1. Theo nhiệt độ chế tạo và thi công | 192 |
7.4.2. Phân theo độ rỗng dư | 192 |
7.4.3. Theo độ lớn của cốt liệu - theo đường kính danh định lớn nhất | |
của hạt cốt liệu khoáng | 192 |
§7.5. Các phương pháp thiết kế hỗn hợp btaf | 197 |
Bài tập và câu hỏi chương 7 | 209 |
Các phụ lục | 211 |
Phụ lục 1. Đất - đá xây dựng | 212 |
Phụ lục 2. Chất kết dính vô cơ - xi măng | 215 |
Phụ lục 3. Chất hữu dính hữu cơ bitum và nhũ tương | 216 |
Phụ lục 4. Hỗn hợp đá nhựa và bê tông nhựa | 218 |
Phụ lục 5. Bê tông xi măng | 220 |
Phụ lục 6. Kim loại | 224 |
Bảng quy đổi đơn vị đo lường | 225 |
Tài liệu tham khảo | 226 |
Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....
Công ty phát hành | NXB Xây Dựng |
---|---|
Ngày xuất bản | 2022-12-31 15:10:26 |
Loại bìa | Bìa mềm |
Số trang | 236 |
Nhà xuất bản | Nhà Xuất Bản Xây Dựng |
SKU | 3295895741860 |
python phong thuỷ ứng dụng how we learn người hùng mang ngàn gương mặt tarot toàn thư tarot đàn ông sao hỏa đàn bà sao kim luật tâm thức luật tâm thức bìa cứng tù nhân của địa lý bí ẩn mãi mãi là bí ẩn vũ trụ trong vỏ hạt dẻ sách hành trình về phương đông bách khoa toàn thư elon musk arduino tế bào gốc ung thư nhân tố enzyme lập trình muôn kiếp nhân sinh muôn kiếp nhân sinh trọn bộ cấu tạo kiến trúc kiến trúc quản trị học tiêu chuẩn eurocode cấu trúc dữ liệu và giải thuật tcvn bí mật dotcom