*Thông tin :
CỬA HÀNG CHỈ BÁN XE BAO BIỂN SỐ GIẤY TỜ
Yamaha Motor Việt Nam đã cho ra mắt sản phẩm Jupiter Finn hoàn toàn mới, đáp ứng sự nhu cầu của khách hàng về một mẫu xe số cho cả gia đình, an toàn, tiện dụng với nhiều tính năng vượt trội.
Lấy từ ý tưởng từ một chiếc xe số cao cấp dành cho mọi nhà, Jupiter Finn được thiết kế phù hợp dành cho tất cả thành viên trong gia đình. Chiếc xe có tỷ lệ thân cân đối tạo tư thế lái đĩnh đạc kết hợp thiết kế đường nét nằm ngang thể hiện sự chắc chắn, tạo cảm giác vững chãi, cùng nhiều chi tiết nâng cao khi vận hành.
Ở sản phẩm Jupiter Finn hoàn toàn mới này, Yamaha Motor Việt Nam chú trọng thể hiện 3 yếu tố về tích hợp tính năng, tiết kiệm nhiên liệu và phù hợp với mọi thành viên trong gia đình.
Cụ thể, lần đầu tiên Yamaha trang bị cho xe hệ thống phanh kết hợp trước sau (UBS) giúp nâng cao hiệu quả khi dừng, giảm tốc độ, tạo sự yên tâm trong mọi hành trình, đặc biệt là các tình huống khẩn cấp.
Khi sử dụng phanh sau (phanh chân), hệ thống sẽ phân bổ lực phanh giữa bánh trước và bánh sau, nâng cao hiệu quả khi dừng, giảm tốc độ. Với hệ thống phanh kết hợp UBS, người lái dễ dàng điều khiển xe an toàn hơn và có thể kiểm soát phanh tốt hơn trong các trường hợp khẩn cấp.
Ngoài ra, các tính năng và tiện ích đi kèm như mặt đồng hồ, hộc chứa đồ phía trước và cốp xe cũng được thiết kế mới phù hợp với đối tượng khách hàng sử dụng.
Bên cạnh đó, nhờ vào việc trang bị động cơ 115cc, phun xăng điện tử đi kèm hộp số 4 cấp nên mức tiêu thụ nhiên liệu của Jupiter Finn chỉ ở mức 1,64L/100km, giúp người dùng giảm chi phí xăng sử dụng hàng ngày trong thời kỳ bão giá.
Động cơLoại | 4 thì, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí | ||||||||||||||||||||||||||||
Bố trí xi lanh | Xi lanh đơn | ||||||||||||||||||||||||||||
Dung tích xy lanh (CC) | 113.7 cm3 | ||||||||||||||||||||||||||||
Đường kính và hành trình piston | 50.0 x 57.9 mm | ||||||||||||||||||||||||||||
Tỷ số nén | 9.3 : 1 | ||||||||||||||||||||||||||||
Công suất tối đa | 6.6 kW (9.0 PS)/7000 vòng/phút | ||||||||||||||||||||||||||||
Mô men cực đại | 9.2 Nm (0.9 kgf/m)/5500 vòng/phút | ||||||||||||||||||||||||||||
Hệ thống khởi động | Điện và cần đạp | ||||||||||||||||||||||||||||
Hệ thống bôi trơn | Các-te ướt, áp suất | ||||||||||||||||||||||||||||
Dung tích dầu máy | 1.0 L | ||||||||||||||||||||||||||||
Dung tích bình xăng | 4.0 L | ||||||||||||||||||||||||||||
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) | 1,64 | ||||||||||||||||||||||||||||
Hệ thống đánh lửa | TCI (Transistor controlled ignition) | ||||||||||||||||||||||||||||
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | 2900 (58/20)/2.857 (40/14) | ||||||||||||||||||||||||||||
Hệ thống ly hợp | Đa đĩa, ly tâm loại ướt | ||||||||||||||||||||||||||||
Kiểu hệ thống truyền lực | 4 số dạng quay vòng Khung xe
|
Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....
Thương hiệu | Yamaha |
---|---|
Xuất xứ thương hiệu | Nhật Bản |
Xuất xứ | Việt Nam |
SKU | 8437350175084 |